1. Diện tích: 5.211,06 ha
a. Phía Đông giáp với xã Cư CRoá
b. Phía Tây giáp với Thị trấn huyện
c. Phía Nam giáp với xã Etrang
d. Phía Bắc giáp với xã Crông á
2. Bản đồ hành chính (Cung cấp hình ảnh)
- Bao gồm 11 thôn, buôn
| STT | TÊN THÔN | DIỆN TÍCH(ha) | GHI CHÚ |
| 1 | Thôn Quyết thắng | 318,5 | |
| 2 | Thôn Tân lập | 27 | |
| 3 | Thôn Hồ | 44,8 | |
| 4 | Thôn 18 | 113 | |
| 5 | Buôn Phao | 143 | |
| 6 | Buôn Hí Đưk | 123 | |
| 7 | Buôn hai | 70 | |
| 8 | Buôn Đăk | 77,6 | |
| 9 | Buôn Gõ năng | 241 | |
| 10 | Buôn leng | 10 | |
| 11 | Buôn Ăk | 96,5 | |
| 1.257 |
3. Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn
+ Địa hình của xã chủ yếu là đồi núi
+ Các loại đất ở địa phương thuộc loại đất đen thích nghi cho việc sản xuất nông lâm nghiệp.
Tổng diện tích đất tự nhiên: 5.211,06 ha. Trong đó được phân ra:
+ Đất nông nghiệp 4.832,39 ha
+ Đất lâm nghiệp 3.309,71 ha
+ Đất chuyên dùng 170,27 ha
+ Đất chưa sử dụng 6,46 ha